1 |
nhỏ nhentỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử lòng dạ nhỏ nhen "Tha ra thì cũng may đời, Làm ra thì cũng ra n [..]
|
2 |
nhỏ nhentt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ nhen": . nhanh nhẹn nhỏ nhe [..]
|
3 |
nhỏ nhennhỏ nhen là hẹp hòi hay chú ý đến việc vụn vặt / Trong câu tôi chưa kịp chào nó đã trách thật là nhỏ nhen
|
4 |
nhỏ nhenHep hoi ich ki
|
5 |
nhỏ nhen Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt. | : ''Làm ra thì cũng ra người '''nhỏ nhen''' (Truyện Kiều)''
|
6 |
nhỏ nhenHẹp hòi , hay chú ý đến việc vụn vặt
|
7 |
nhỏ nhennho nhen nghia la khong biet nghi den nguoi khac , chi biet nhgi den moi minh
|
8 |
nhỏ nhenHẹp hòi, hay để yếu những điều lẳn vặt
|
9 |
nhỏ nhenToàn là 1 con người suốt ngày bì trảnh
|
10 |
nhỏ nhentt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen (K).
|
11 |
nhỏ nhenanukhuddaka (tính từ)
|
<< nhện | nhục mạ >> |